HSE
Cây công nghiệp
- Bài viết
- 296
- Nơi ở
- TP.Hồ Chí Minh
DANH MỤC 30 BỆNH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm các Thông tư Liên bộ số 08-TTLB ngày 19-5-1976, Thông tư Liên bộ số 29/TTLB ngày 25-12-1991, Quyết định số 167/BYT ngày 4-2-1997 của Bộ Y tế, Quyết định số 27/QĐ-BYTngày 21/9/2006 và Thông tư số 42/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2011 và được cập nhật theo công bố mới nhất của Bộ Y tế)Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản
1.1. Bệnh bụi phổi - Silic nghề nghiệp;
1.2. Bệnh bụi phổi Atbet (Amiăng);
1.3. Bệnh bụi phổi bông;
1.4. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp;
1.5. Bệnh hen phế quản nghề nghiệp;
1.6. Bệnh bụi phổi - Tacl nghề nghiệp;
1.7. Bệnh bụi phổi Than nghề nghiệp.
Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
2.1. Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì;
2.2. Bệnh nhiễm độc Benzen và các hợp chất đồng đẳng của Benzen;
2.3. Bệnh nhiễm độc thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân;
2.4. Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan;
2.5. Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen);
2.6. Bệnh nhiễm độc asen và các chất asen nghề nghiệp;
2.7. Nhiễm độc chất Nicotin nghề nghiệp;
2.8. Bệnh nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp;
2.9. Bệnh nhiễm độc Cacbonmonoxit nghề nghiệp;
2.10. Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp.
Nhóm III: Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
3.1. Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ;
3.2. Bệnh điếc do tiếng ồn;
3.3. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp;
3.4. Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệp;
3.5. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân.
Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp
4.1. Bệnh sạm da nghề nghiệp;
4.2. Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc;
4.3. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp;
4.4. Bệnh loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp.
Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp
5.1. Bệnh lao nghề nghiệp;
5.2. Bệnh viêm gan vi rút nghề nghiệp;
5.3. Bệnh do xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệp;
5.4. Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
ST:Trích Thông tư 04/2015/TT-BLDTBXH