trân thi huen
Cỏ 4 lá
- Tham gia
- 4/4/13
- Bài viết
- 61
- Cảm xúc
- 1
Mình làm đơn đăng ký chủ nguồn thải cho kcn bao gồm 1 nhà máy nước sạch công suất 10.000m3/ngày đêm và nhà máy nước thải công suất 5000m3/ngày đêm. và khu văn phòng 20 người, khu nhà bếp cho 50 người ăn trưa. Mọi người góp ý cho mình cần sửa cho nào nha! cám on mọi người nhiều!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định , ngày ... tháng ... năm 2013
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp lần đầu)
Kính gửi: Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh
1. Phần khai chung về chủ nguồn thải CTNH:
1.1. Tên:
- Địa chỉ văn phòng/trụ sở chính
- Điện thoại: Fax: E-mail:
- Tài khoản số:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:
- Tên người liên hệ:
1.2. Cơ sở phát sinh chất thải nguy hại:
- Tên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại:
- Địa chỉ:
- Loại hình hoạt động: Công ty Cổ phần Đầu tư
Điện thoại: Fax: E-mail:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:
2. Dữ liệu về sản xuất:
2.1. Danh sách nguyên liệu thô/hóa chất:
TT Nguyên liệu thô/hoá chất Số lượng trung bình (kg/năm)
1 H2SO4 54.750
2 Phèn 593.125
3 Polyme 40.150
4 Ure 73.000
5 H3PO4 21.900
6 NaOH 36.500
7 Chlorine khử trùng 27.375
8 PAC 36.500
2.2. Danh sách sản phẩm:
TT Tên sản phẩm Sản lượng trung bình (m3/năm)
1 Nước đạt cột A, QCVN 40:2011/BTNMT 1.825.000
2 Nước đạt QCVN 02: 2009/BYT 3.650.000
3. Dữ liệu về chất thải:
3.1. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:
TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng trung bình (kg/năm) Mã chất thải nguy hại
1 Bùn thải từ trạm xử lý nước thải Bùn 1.200.000 12 06 06
2 Bùn thải từ trạm xử lý nước sạch Bùn 24.000 12 09 03
2 Giẻ lau dính dầu mỡ Rắn 120 18 02 01
3 Dầu thải Lỏng 15 17 02 01
4 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 36 16 01 06
5 Mực in thải Rắn 24 08 02 01
6 Vỏ bao bì đựng hóa chất Rắn 150 18 01 03
7 Chất thải co học tư tram xử lý nước thải Rắn 1000 12 08 02
Tổng số lượng
3.2. Danh sách chất thải thông thường phát sinh thường xuyên:
TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng trung bình (kg/năm)
1 Chất thải sinh hoạt 4.596
2 Rác thải công nghiệp không chứa thanh phần nguy hại
i Rác thải từ quá trình xử lý cơ học tại nhà máy xử lý nước sạch Rắn 500
ii Bao bì thải không chứa thành phần nguy hại Rắn 100
iii Giấy văn phòng Rắn 900
Tổng số lượng
5. Mục lục Bộ hồ sơ đăng ký:
- Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Quyết định phê duyệt báo cáo DTM của KCN Bảo Minh
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
.............(3)............
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
(2) CQQLCNT nơi đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
(3) Người có thẩm quyền ký của chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
# Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân loại như sau:
- Chế biến thực phẩm; Cơ khí; Dầu khí; Dược; Điện; Điện tử; Hoá chất; Khoáng sản; Luyện kim; Nông nghiệp; Quản lý, xử lý nước, nước thải, chất thải; Sản xuất hàng tiêu dùng; Sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thuỷ tinh…); Sản xuất vật liệu xây dựng; Xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình); Y tế và thú y; Ngành/hoạt động khác (ghi chú rõ).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định , ngày ... tháng ... năm 2013
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp lần đầu)
Kính gửi: Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh
1. Phần khai chung về chủ nguồn thải CTNH:
1.1. Tên:
- Địa chỉ văn phòng/trụ sở chính
- Điện thoại: Fax: E-mail:
- Tài khoản số:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:
- Tên người liên hệ:
1.2. Cơ sở phát sinh chất thải nguy hại:
- Tên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại:
- Địa chỉ:
- Loại hình hoạt động: Công ty Cổ phần Đầu tư
Điện thoại: Fax: E-mail:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:
2. Dữ liệu về sản xuất:
2.1. Danh sách nguyên liệu thô/hóa chất:
TT Nguyên liệu thô/hoá chất Số lượng trung bình (kg/năm)
1 H2SO4 54.750
2 Phèn 593.125
3 Polyme 40.150
4 Ure 73.000
5 H3PO4 21.900
6 NaOH 36.500
7 Chlorine khử trùng 27.375
8 PAC 36.500
2.2. Danh sách sản phẩm:
TT Tên sản phẩm Sản lượng trung bình (m3/năm)
1 Nước đạt cột A, QCVN 40:2011/BTNMT 1.825.000
2 Nước đạt QCVN 02: 2009/BYT 3.650.000
3. Dữ liệu về chất thải:
3.1. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:
TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng trung bình (kg/năm) Mã chất thải nguy hại
1 Bùn thải từ trạm xử lý nước thải Bùn 1.200.000 12 06 06
2 Bùn thải từ trạm xử lý nước sạch Bùn 24.000 12 09 03
2 Giẻ lau dính dầu mỡ Rắn 120 18 02 01
3 Dầu thải Lỏng 15 17 02 01
4 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 36 16 01 06
5 Mực in thải Rắn 24 08 02 01
6 Vỏ bao bì đựng hóa chất Rắn 150 18 01 03
7 Chất thải co học tư tram xử lý nước thải Rắn 1000 12 08 02
Tổng số lượng
3.2. Danh sách chất thải thông thường phát sinh thường xuyên:
TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng trung bình (kg/năm)
1 Chất thải sinh hoạt 4.596
2 Rác thải công nghiệp không chứa thanh phần nguy hại
i Rác thải từ quá trình xử lý cơ học tại nhà máy xử lý nước sạch Rắn 500
ii Bao bì thải không chứa thành phần nguy hại Rắn 100
iii Giấy văn phòng Rắn 900
Tổng số lượng
5. Mục lục Bộ hồ sơ đăng ký:
- Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Quyết định phê duyệt báo cáo DTM của KCN Bảo Minh
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
.............(3)............
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
(2) CQQLCNT nơi đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
(3) Người có thẩm quyền ký của chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
# Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân loại như sau:
- Chế biến thực phẩm; Cơ khí; Dầu khí; Dược; Điện; Điện tử; Hoá chất; Khoáng sản; Luyện kim; Nông nghiệp; Quản lý, xử lý nước, nước thải, chất thải; Sản xuất hàng tiêu dùng; Sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thuỷ tinh…); Sản xuất vật liệu xây dựng; Xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình); Y tế và thú y; Ngành/hoạt động khác (ghi chú rõ).