Luật môi trường Lệ phí cấp giấy phép môi trường tỉnh Long An

ahieu88

Cỏ 3 lá
Tham gia
20/11/08
Bài viết
56
Cảm xúc
1

Lệ phí cấp giấy phép môi trường tỉnh Long An​

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 19/2022/QĐ-UBNDLong An, ngày 15 tháng 4 năm 2022


QUYẾT ĐỊNH


SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2020/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2020 QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn Cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1613/TTr-STC ngày 14 tháng 4 năm 2022.


Dịch vụ xử lý nước thải Long An
Dịch vụ xử lý nước thải Long An
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1
. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 32/2020/QĐ- UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

Bổ sung điểm 1.6, khoản 1, Mục V, Phần A

STTDANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍĐVTMức thu
(đồng)
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)Ghi chú
1.6Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường đối với các dự án nhóm II, III quy định tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020; các dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020đồng/01 giấy phép/dự án hoặc cơ sở90%
aĐối với hoạt động thẩm định thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
a1Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường15.240.000
a2Phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép môi trường7.620.000
bĐối với hoạt động thẩm định thuộc thẩm quyền cấp huyện
b1Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường10.668.000
b2Phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép môi trường5.334.000
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2022. Thời gian áp dụng kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2022.

Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Tải về toàn bộ quyết định Số: 19/2022/QĐ-UBND tại đây

Lệ phí cấp giấy phép môi trường tỉnh Long An

Mật khẩu giải nén: greenstarvn.com
 

Chủ đề mới