An toàn hóa chất |
an toàn lao động |
Sự cố tràn dầu |
Bộ ứng cứu tràn đổ 25L
Các tiêu chuẩn chất lượng của nhiên liệu Diesel Loại nhiên liệu Diesel Phương pháp thử
DO
0,5% S DO
1,0% S
1. Chỉ số cetan ≥ 50 ≥ 45 ASTM D 976
2. Thành phần chưng cất, t °C
50% được chưng cất ở 280 °C 280 °C TCVN
90% được chưng cất ở 370 °C 370 °C 2693–95
3. Độ nhớt động học ở 20 °C
(đơn vị cSt: xenti-Stock) 1,8 ÷ 5,0 1,8 ÷ 5,0 ASTM D 445
4. Hàm lượng S (%) ≤ 0,5 ≤ 1,0 ASTM D 2622
5. Độ tro (% kl) ≤ 0,01 ≤ 0,01 TCVN 2690–95
6. Độ kết cốc (%) ≤ 0,3 ≤ 0,3 TCVN6 324–97
7. Hàm lượng nước, tạp chất cơ học (% V) ≤ 0,05 ≤ 0,05 TCVN 2693–95
9. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C trong 3 giờ N0 1 N0 1 TCVN 2694–95
10. Nhiệt độ đông đặc, t °C ≤ 5 ≤ 5 TCVN 3753–95
11. Tỷ số A/F 14,4 14,4 —